Có 1 kết quả:

thông
Âm Hán Việt: thông
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: CIP (金戈心)
Unicode: U+5FE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka), あわ.てる (awa.teru)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

thông

phồn thể

Từ điển phổ thông

gấp, kíp, vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thông” 悤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thông 悤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp, vội (như 匆, bộ 勹 và 悤, 怱 bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút vội vã. Cũng nói: Thông thông.