Có 1 kết quả:

thầm
Âm Hán Việt: thầm
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶フノフ
Thương Hiệt: PLBU (心中月山)
Unicode: U+5FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ
Âm Nôm: chằm, thầm, thùm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まこと (makoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sam4

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

thầm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thực, đúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình ý thành thật. ◎Như: “thầm khổn” 忱悃 lòng thực, tình thực, “nhiệt thầm” 熱忱 nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, “tạ thầm” 謝忱 lòng biết ơn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nẵng tần phiền Hương Ngọc đạo đạt vi thầm, hồ tái bất lâm?” 曩頻煩香玉道達微忱, 胡再不臨 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây nhiều lần làm rầy Hương Ngọc gửi đến chút lòng thành, tại sao (cô nương) không hạ cố?
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” 忱辭 lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thực, như thầm khổn 忱悃 lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm 下忱 tình thực của kẻ dưới này.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thành thực, nhiệt tâm: 熱忱 Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn; 謝忱 Lòng biết ơn, sự cám ơn; 忱悃 Lòng thành thực;
② Tin cậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật.