Có 1 kết quả:

hốt lược

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sơ hốt, không chú ý. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình hốt lược, bất triếp đốc trách, toại chí diên mạn liên châu” 朝廷忽略, 不輒督責, 遂至延曼連州 (Vương Mãng truyện 王莽傳).
2. Coi thường, khinh thị. ◇Tùy Thư 隋書: “Trụ tính sơ suất bất luân, tự thị tài đại, uất uất ư bạc hoạn, mỗi phụ khí lăng ngạo, hốt lược thì nhân” 胄性疏率不倫, 自恃才大, 鬱鬱於薄宦, 每負氣陵傲, 忽略時人 (Văn học truyện 文學傳, Vương Trụ 王胄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sót, không để ý.