Có 1 kết quả:

cấp tính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình nóng nảy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tần Minh thị cá cấp tính đích nhân, canh kiêm Chúc gia trang tróc liễu tha đồ đệ Hoàng Tín, chánh một hảo khí, phách mã phi khởi lang nha côn, tiện lai trực thủ Chúc Long” 秦明是個急性的人, 更兼祝家莊捉了他徒弟黃信, 正沒好氣, 拍馬飛起狼牙棍, 便來直取祝龍 (Đệ tứ thập bát hồi) Tần Minh vốn là người nóng tính, lại đang căm tức Chúc gia trang đã bắt đồ đệ Hoàng Tín của mình, nên thúc ngựa múa cây lang nha bổng xông vào đánh Chúc Long.
2. Biến hóa rất nhanh. ◎Như: “cấp tính bệnh” 急性病.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua mau. Có tính chất mau chóng.