Có 1 kết quả:

cấp cứu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp rất gấp. ◇Nguyễn Quỳ Sanh 阮葵生: “Giang triều đại thượng, nhất tiểu chu vi phong phiêu một, Từ Ông cấp cứu chi, đắc vô dạng” 江潮大上, 一小舟為風漂沒, 徐翁急救之, 得無恙 (Trà dư khách thoại 茶餘客話, Quyển nhị).
2. Gấp rút cứu chữa (người bệnh khẩn hoặc bị thương nặng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút giúp người khác vượt khỏi tai nạn.