Có 1 kết quả:

quái kiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người tài trí lạ lùng. ☆Tương tự: “kì nhân” 奇人. ◎Như: “đồng học tại điền kính bỉ tái biểu hiện đặc biệt ưu dị, nhân xưng thể đàn quái kiệt” 同學在田徑比賽表現特別優異, 人稱體壇怪傑. ◇Niếp Cám Nỗ 聶紺弩: “Tha bất thị không tưởng gia, dã bất thị thập ma tư tưởng giới đích quái kiệt chi loại” 他不是空想家, 也不是什麼思想界的怪傑之類 (Lỗ Tấn, tư tưởng cách mệnh dữ dân tộc cách mệnh đích xướng đạo giả 魯迅, 思想革命與民族革命的倡導者).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi lạ thường.