Có 1 kết quả:
luyến
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亦心
Nét bút: 丶一丨丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: YCP (卜金心)
Unicode: U+604B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: luyến
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): こ.う (ko.u), こい (koi), こい.しい (koi.shii)
Âm Hàn: 련
Âm Quảng Đông: lyun2, lyun5
Âm Nôm: luyến
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): こ.う (ko.u), こい (koi), こい.しい (koi.shii)
Âm Hàn: 련
Âm Quảng Đông: lyun2, lyun5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. yêu, thương mến
2. tiếc nuối
2. tiếc nuối
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 戀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình ái, tình yêu: 初戀 Mối tình đầu; 失戀 Thất tình;
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: 留戀 Lưu luyến; 戀家 Nhớ nhà.
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: 留戀 Lưu luyến; 戀家 Nhớ nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戀
Từ ghép 2