Có 1 kết quả:

khủng bố

1/1

khủng bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khủng bố, làm kinh sợ

Từ điển trích dẫn

1. Kinh hãi, khiếp sợ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đế kiến Trác tương binh tốt chí, khủng bố thế khấp” 帝見卓將兵卒至, 恐怖涕泣 (Đổng Trác truyện 董卓傳)..
2. Làm cho sợ hãi, kinh sợ. ◎Như: “khủng bố công kích” 恐怖攻擊 (terrorist attacks).
3. Uy hiếp, đe dọa. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Dại trượng phu lâm đại sự, khả phủ đương tự quyết hung hoài, nãi lai gia gian khủng bố phụ nữ vi hà da?” 大丈夫臨大事, 可否當自決胸懷, 乃來家間恐怖婦女為何耶 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞, Quyển nhất 卷一).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng những hành động tàn bạo làm cho người khác sợ hãi.