Có 1 kết quả:

dạng
Âm Hán Việt: dạng
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦍌
Nét bút: 丶ノ一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TGP (廿土心)
Unicode: U+6059
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yàng ㄧㄤˋ
Âm Nôm: dạng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): つつが.ない (tsutsuga.nai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng6

Tự hình 3

1/1

dạng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: “vô dạng” 無恙 không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” 柴大官人近日無恙 (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí 史記: “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” 君不幸罹霜露之病, 何恙不已 (Bình Tân Hầu truyện 平津侯傳) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh xoàng.
② Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng 無恙 không việc gì chứ?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau: 偶染微恙 Gần đây hơi khó ở;
② Việc gì: 安然無恙 Bình yên không có việc gì; 歲亦無恙耶?民亦無恙耶? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Bệnh nhẹ.

Từ ghép 1