Có 1 kết quả:

ân đức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ân huệ thâm hậu. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nguyệt Hương cảm niệm Chung Li Công phu phụ ân đức, thập phần nan xả” 月香感念鍾離公夫婦恩德, 十分難捨 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt, hay làm ơn cho người khác — Cũng chỉ việc làm tốt, sau này được hưởng ơn trời Phật.