Có 1 kết quả:

ân ba

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ân trạch. ◇Lưu Giá 劉駕: “Ngự tuyền trường nhiễu Phụng Hoàng Lâu, Chỉ thị ân ba biệt xứ lưu” 御泉長繞鳳皇樓, 只是恩波別處流 (Trường môn oán 長門怨).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng ân huệ, chỉ ơn huệ.