Có 1 kết quả:

cung duy

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kính nhớ, khiêm từ đối với bậc trên. § Cũng viết là “cung duy” 恭維. ◎Như: “cung duy cúc dưỡng” 恭維鞠養.
2. Xưng tụng, bợ đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng tưởng nhớ tới.

Một số bài thơ có sử dụng