Có 1 kết quả:

ấp
Âm Hán Việt: ấp
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: PRAU (心口日山)
Unicode: U+6092
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nôm: ấp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jap1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

ấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áy náy, lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn khổ, lo lắng. ◎Như: “ấp ấp bất lạc” 悒悒不樂 buồn bã chẳng vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Áy náy, lo, như ấp ấp bất lạc 悒悒不樂 áy náy chẳng vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn, lo, áy náy: 憂悒 Buồn bã, buồn rầu; 悒悒不樂 Buồn bã chẳng vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ không yên.

Từ ghép 3