Có 3 kết quả:

manmiễnmuộn
Âm Hán Việt: man, miễn, muộn
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: PNAU (心弓日山)
Unicode: U+6097
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mān ㄇㄢ, mèn ㄇㄣˋ
Âm Nôm: mến
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), マン (man)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: mun4, mun5

Tự hình 1

Dị thể 1

1/3

man

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc.
2. (Tính) Phiền muộn, buồn bực.
3. Một âm là “muộn”. (Tính) Vô tâm, vô tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mê hoặc. Lầm lẫn — Phiền muộn — Một âm là Miễn. Xem Miễn.

miễn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên đi — Bỏ đi — Một âm là Man. Xem Man.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc.
2. (Tính) Phiền muộn, buồn bực.
3. Một âm là “muộn”. (Tính) Vô tâm, vô tình.