Có 1 kết quả:

ác mộng

1/1

ác mộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơn ác mộng

Từ điển trích dẫn

1. Mộng thấy điều đáng sợ hoặc chẳng lành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kì thê sác ác mộng, hựu đa kiến quái biến” 其妻數惡夢, 又多見怪變 (Bành Sủng truyện 彭寵傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấc mơ xấu, thấy những điều ghê gớm.