Có 1 kết quả:

ác hàn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sợ lạnh. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Thiên bất vị nhân chi ác hàn nhi xuyết kì đông, địa bất vị nhân chi ác hiểm nhi xuyết kì quảng” 天不為人之惡寒而輟其冬, 地不為人之惡險而輟其廣 (Đáp khách nan 答客難).
2. Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: “ngoại cảm ác hàn” 外感惡寒 và “nội thương ác hàn” 內傷惡寒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời tiết cực lạnh.