Có 1 kết quả:

tưởng pháp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ tìm tòi biện pháp giải quyết. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Hậu lai hoàn khuy đắc Văn Cầm thế ngã kiệt lực tưởng pháp” 後來還虧得文琴替我竭力想法 (Đệ thập lục hồi).
2. Ý kiến, quan điểm, cách nhìn. ◎Như: “nhĩ chẩm ma khả dĩ hữu giá chủng tự tư đích tưởng pháp ni?” 你怎麼可以有這種自私的想法呢?