Có 1 kết quả:

chuý
Âm Hán Việt: chuý
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: PUMB (心山一月)
Unicode: U+60F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Nôm: chuý, nhoai, suỷ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyun3, zeoi3

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

1/1

chuý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo sợ. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh hô thanh động thiên, chư hầu quân vô bất nhân nhân chúy khủng” 楚兵呼聲動天, 諸侯軍無不人人惴恐 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở hò hét vang trời, quân chư hầu thảy đều hoảng sợ.
2. (Tính) § Xem “chúy nhuyễn” 惴耎.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo, lo sợ: 惴惴不安 Lo ngay ngáy, nơm nớp lo sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo âu sợ hãi. Cũng nói là Chuý chuý ( lo sợ phập phồng ).

Từ ghép 2