Có 1 kết quả:

ái sủng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Yêu thương đặc biệt, hỉ ái. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Đế thiếu mĩ dong nghi, Vũ Thành đặc sở ái sủng, bái vương thế tử” 帝少美容儀, 武成特所愛寵, 拜王世子 (Hậu Chủ kỉ 後主紀).
2. Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu chuộng hết lòng. Cũng nói Sủng ái.