Có 1 kết quả:

ái ngoạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thích vui chơi. ◎Như: “tha thật tại thái ái ngoạn liễu, nan quái công khóa nhất trực tại thối bộ” 他實在太愛玩了, 難怪功課一直在退步.
2. Chỉ người thân cận bậc vua chúa quyền quý ưa ăn chơi đùa cợt xuồng xã (lộng thần hiệp khách). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tì thiếp chi ngôn thính, ái ngoạn chi trí dụng, ngoại nội bi oản, nhi sổ hành bất pháp giả, khả vong dã” 婢妾之言聽, 愛玩之智用, 外內悲惋, 而數行不法者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵).
3. Yêu thích mà nghiên tập, ngoạn thưởng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhiên tính hảo độc thư, thường vi ái ngoạn” 然性好讀書, 常為愛翫 (Bắc Hải Tĩnh Vương Hưng truyện 北海靖王興傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến ngắm nghía.