Có 1 kết quả:

cảm hoài

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng có cảm xúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất giác đối cảnh cảm hoài, tự khứ phủ lan thùy lệ” 不覺對景感懷, 自去俯欄垂淚 (Đệ thất thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ tới điều gì mà rung động trong lòng.