Có 1 kết quả:

cảm thông

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một bên có hành vi khiến cho bên kia cảm động mà có phản ứng tương ứng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tạ Tiểu Nga lập chí báo cừu, mộng mị cảm thông, lịch niên nãi đắc” 謝小娥立志報仇, 夢寐感通, 歷年乃得 (Quyển thập cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì mối rung động trong lòng mà hiểu rõ lòng dạ nhau.

Một số bài thơ có sử dụng