Có 1 kết quả:
lật
Tổng nét: 13
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖栗
Nét bút: 丶丶丨一丨フ丨丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: PMWD (心一田木)
Unicode: U+6144
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lật, rất
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.える (furu.eru), おそ.れる (oso.reru), おのの.く (onono.ku)
Âm Hàn: 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6
Âm Nôm: lật, rất
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.える (furu.eru), おそ.れる (oso.reru), おのの.く (onono.ku)
Âm Hàn: 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
run sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run sợ. ◎Như: “chiến lật” 戰慄 run rẩy, “bất hàn nhi lật” 不寒而慄 không lạnh mà run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đế chiến lật bất năng ngôn” 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ run.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Run, rùng mình (vì sợ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi lắm. Sợ run lên. Td: Lật lật 慄慄 ( sợ run cầm cập ).
Từ ghép 4