Có 1 kết quả:

tàm
Âm Hán Việt: tàm
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: JLP (十中心)
Unicode: U+6159
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cán ㄘㄢˊ
Âm Nôm: tàm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caam4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tủi thẹn, xấu hổ. § Cũng như “tàm” 慚. ◎Như: “tự tàm hình uế” 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa.◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Sinh vô bổ thế trượng phu tàm” 生無補世丈夫慙 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tủi thẹn, như tự tàm hình uế 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 慚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Xấu hổ.

Từ ghép 6