Có 1 kết quả:

tàm

1/1

tàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hổ thẹn. § Cũng như “tàm” 慙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tàm 慙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ: 自慚形穢 Tự thẹn mình ô uế xấu xa; 大言不慚 Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. 慙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tàm 慙.

Từ ghép 1