Có 1 kết quả:

lân tuất

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương xót, thương hại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phủ tay tồi tàn «.