Có 1 kết quả:

bằng y

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa. ◎Như: “bằng tạ” 憑藉. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thị tự vi bổn tâm, sử thần dân hà sở bằng y” 是自違本心, 使臣民何所憑依 (Đường Cao Tổ Vũ Đức tứ niên 唐高祖武德四年) Như vậy là trái với bổn tâm, làm cho quan với dân còn biết nương tựa vào đâu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào. Dựa thế lực. Như Bằng tạ.