Có 1 kết quả:

bằng phiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tấm phiếu, cái vé... làm bằng cứ. ◎Như: “khán điện ảnh thì, tất tu bằng phiếu nhập tràng” 看電影時, 必須憑票入場.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm tin.