Có 1 kết quả:

bằng không

1/1

bằng không

phồn thể

Từ điển phổ thông

vô căn cứ

Từ điển trích dẫn

1. Tự dưng, bỗng dưng, không có nguyên do. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã bất tại gia, tha mạo nhận thị ngã cữu cữu, phiến phạn khiết; kim niên hựu bằng không tẩu lai vấn ngã yếu ngân tử!” 我不在家, 他冒認是我舅舅, 騙飯喫; 今年又憑空走來問我要銀子 (Đệ nhị thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự dưng, bỗng dưng.