Có 1 kết quả:

bằng tạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, ỷ vào. § Cũng viết là: “bằng tạ” 憑籍, “bằng tá” 憑借. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Tương lai vọng thăng quan khởi lai, thế vị đại liễu, tiện hữu sở bằng tá, khả dĩ thiết thi liễu” 將來望升官起來, 勢位大了, 便有所憑借, 可以設施了 (Đệ nhị nhị hồi).

Một số bài thơ có sử dụng