Có 1 kết quả:

phẫn nộ

1/1

phẫn nộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. Nổi giận, phát nộ. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Quân sĩ giai phẫn nộ, đại hô viết: Đô chiêu thảo sử hà bất dụng binh, lệnh sĩ tuất đồ tử?” 軍士皆憤怒, 大呼曰: 都招討使何不用兵, 令士卒徒死? (Hậu Tấn Tề Vương Khai Vận nhị niên 後晉齊王開運二年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận. Giận dữ.