Có 2 kết quả:
túc • xúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gấp rút, cấp bách
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng không yên.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gấp rút, cấp bách
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 蹙 (bộ 足).