Có 1 kết quả:

ứng thù

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giao vãng, qua lại. ☆Tương tự: “hàn huyên” 寒暄, “giao tế” 交際, “thù tạc” 酬酢. ◇Lục Du 陸游: “Lão lai vạn sự lãn, Bất độc phế ứng thù” 老來萬事懶, 不獨廢應酬 (Vãn thu nông gia thi 晚秋農家) Già đến muôn sự đều biếng nhác, Chảng phải chỉ riêng việc thôi không muốn giao vãng thù tạc nữa đâu.
2. Ứng tiếp. ◇Trương Đạo Hiệp 張道洽: “Ứng thù đô bất hạ, Nhất lĩnh thị mai hoa” 應酬都不暇, 一嶺是梅花 (Lĩnh mai 嶺梅).
3. Miễn cưỡng ứng phó. ◇Lão Xá 老舍: “Thụy Phong độc tự hồi đáo gia trung, ứng thù công sự tự đích hướng tổ phụ hòa mẫu thân vấn liễu an” 瑞豐獨自回到家中, 應酬公事似的向祖父和母親問了安 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam nhị 三二).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáp lại việc mời mọc, đối đãi của người khác.