Có 1 kết quả:

hoài niệm

1/1

hoài niệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoài niệm, kỷ niệm, hoài ức

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ nhớ, hoài tưởng, tư niệm. ◎Như: “hoài niệm cố hương” 懷念故鄉 § Cũng nói là: “hoài tưởng” 懷想, “tư niệm” 思念.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ tới.