Có 1 kết quả:

chiến căng căng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Run lập cập (vì sợ, vì lạnh...). ◇Tây du kí 西遊記: “(Đường Tăng) dục đãi bất khứ, khủng tha sanh tâm hại mệnh, chỉ đắc chiến căng căng, cân trước tha bộ nhập hương phòng” (唐僧)欲待不去, 恐他生心害命, 只得戰兢兢, 跟著他步入香房 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) (Đường Tăng) muốn không đi, lại sợ (nữ yêu quái) sinh lòng ác hại tính mạng, đành run lập cập theo bước chân nó vào hương phòng.

Một số bài thơ có sử dụng