Có 1 kết quả:

chiến tuyến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dải đất tiếp giáp hai quân đội giao chiến.
2. Về chính trị, chỉ một giai cấp hoặc liên hợp của một giới quần chúng. ◎Như: “tha môn tổ thành liên hợp chiến tuyến dĩ để chế bãi công” 他們組成聯合戰線以抵制罷工.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh đất chỗ quân lính đôi bên đụng độ.