Có 1 kết quả:

phi
Âm Hán Việt: phi
Tổng nét: 12
Bộ: hộ 戶 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一ノ丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HSLMY (竹尸中一卜)
Unicode: U+6249
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fēi ㄈㄟ
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): とびら (tobira)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei1

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

phi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◎Như: “đan phi” 丹扉 cửa son (cửa nhà vua), “sài phi” 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tà nhật yểm song phi” 斜日掩窗扉 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh cửa, như đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua). Sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh cửa: 丹扉 Cửa son (của vua chúa); 柴扉 Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh cửa.