Có 1 kết quả:

đả nhiễu

1/1

đả nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. Quấy rầy, kinh động. ◎Như: “nhượng tha bả sự tình tố hoàn tái thuyết, tạm thì biệt khứ đả nhiễu tha” 讓他把事情做完再說, 暫時別去打擾他.
2. Làm phiền (lời khách sáo). ◎Như: “vô đoan đích đáo nhĩ gia đả nhiễu, cảm đáo phi thường bão khiểm” 無端的到你家打擾, 感到非常抱歉.