Có 1 kết quả:

đả tưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chèo thuyền. ◎Như: “hồ thượng phong bình lãng tĩnh, cận hữu kỉ cá thuyền phu đả tưởng nhi quá” 湖上風平浪靜, 僅有幾個船夫打槳而過.