Có 1 kết quả:

đả thính

1/1

đả thính

phồn thể

Từ điển phổ thông

dò hỏi, thăm dò, nghe ngóng

Từ điển trích dẫn

1. Nghe lén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Thả thuyết Lí Đô Quản thính đắc Lưu gia huyên nhượng, phục tại bích thượng đả thính” 且說李都管聽得劉家喧嚷,伏在壁上打聽 (Kiều thái thú loạn điểm Uyên Ương phổ 喬太守亂點鴛鴦譜).
2. Dò la, tìm hỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngộ Không, nhĩ chẩm ma lai đả thính cá hưởng thanh, hứa cửu bất hồi?” 悟空, 你怎麼來打聽個響聲, 許久不回? (Đệ tứ tứ hồi).
3. Thăm hỏi, trông nom. ◇Nhạc Bá Xuyên 岳伯川: “Thảng ngã tử chi hậu, nhĩ thị tất đả thính trước san thê, chiếu cố trứ đồn khuyển” 倘我死之後, 你是必打聽著山妻, 照顧著豚犬 (Thiết quải lí 鐵拐李, Đệ nhị chiết 第二折). § “San thê” 山妻: vợ mình (khiêm xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi tin tức. Dò hỏi. Nghe ngóng.