Có 1 kết quả:

phù tang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một tên của cây “chu cận” 朱槿.
2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải 東海 có thần mộc 神木 (cây thần) tên gọi là “phù tang” 扶桑 là nơi mặt trời mọc.
3. Chỉ mặt trời, tức “thái dương” 太陽.
4. Một tên chỉ nước “Nhật Bổn” 日本.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thiêng, tương truyền mọc ở xứ mặt trời. Nước Nhật Bản ở phương đông, hướng mặt trời, nên cũng gọi là Phù tang — Nghĩa là phương đông. » Trời đông vừa rạng ngàn dâu «. ( Kiều ).

Một số bài thơ có sử dụng