Có 1 kết quả:

thừa kế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp tục, kế tục. ◇Mạnh Tử 孟子: “Năng kính thừa kế Vũ chi đạo” 能敬承繼禹之道 (Vạn Chương thượng 萬章上).
2. Nối dõi. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngụy gia một hữu nhi tử, chỉ hữu giá cá nữ nhi, khước thừa kế liễu nhất cá viễn phòng điệt nhi tại gia, quản lí nhất thiết sự vụ” 魏家沒有兒子, 只有這個女兒, 卻承繼了一個遠房姪兒在家, 管理一切事務 (Đệ thập ngũ hồi).
3. Thủ tục làm sau khi người chết, đem chuyển tài sản, quyền lợi hoặc địa vị (của người đã chết) cấp cho người khác.