Có 2 kết quả:

kỹ
Âm Hán Việt: , kỹ
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶
Thương Hiệt: QJE (手十水)
Unicode: U+6280
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˋ
Âm Nôm: chẻ, chia, gãy, ghẽ, kẽ, kể, , kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei6

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: “nhất kĩ chi trường” 一技之長 giỏi một nghề, “mạt kĩ” 末技 nghề mạt hạng.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” 故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.

Từ ghép 15

kỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kỹ thuật
2. tài năng

Từ điển Thiều Chửu

① Nghề, như tràng kĩ 長技 nghề tài, mạt kĩ 末技 nghề mạt hạng, v.v.
② Tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: 一技之長 Giỏi một nghề; 末技 Nghề mạt hạng; 黔驢技窮 Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.

Từ ghép 6