Có 1 kết quả:

quyết
Âm Hán Việt: quyết
Tổng nét: 7
Bộ: thủ 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一ノ丶
Thương Hiệt: QDK (手木大)
Unicode: U+6289
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: khoét, quạt, quét, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): えぐ.る (egu.ru), こじ.る (koji.ru), くじ.る (kuji.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kyut3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chọn nhặt ra
2. móc ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn lựa. ◎Như: “quyết trạch” 抉擇 tuyển chọn.
2. (Động) Móc ra, khoét. ◎Như: “quyết mục” 抉目 móc mắt. ◇Sử Kí 史記: “Quyết ngô nhãn trí chi đông môn” 抉吾眼置之東門 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
3. (Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử” 以杙抉其傷而死 (Tương Công thập thất niên 襄公十七年) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du 陸游: “Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân” 既不能挺長劍以抉九天之雲 (Hàn dạ ca 寒夜歌) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
4. (Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: “cấu quyết quá thất” 構抉過失 vạch ra những sai lầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Chọn nhặt ra, móc ra, như quyết mục 抉目 móc mắt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọn nhặt ra, móc ra.【抉擇】quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn rồi rút ra — Móc ra — Đâm thủng. Xuyên qua — Dùng như chữ Quyết 決.

Từ ghép 1