Có 1 kết quả:

bả ổn

1/1

bả ổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đáng tin cậy

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa đáng tin cậy.
2. Chỉ lòng dạ không dao động, chủ ý kiên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên. Chỉ lòng dạ không thay đổi.