Có 1 kết quả:

chiết quế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bẻ cành quế. Tỉ dụ thi đậu, cập đệ. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Do hỉ cố nhân tiên chiết quế, Tự liên ki khách thượng phiêu bồng” 猶喜故人先折桂, 自憐羈客尚飄蓬 (Xuân nhật tương dục đông quy kí tân cập đệ miêu thân tiên bối 春日將欲東歸寄新及第苗紳先輩).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ cành quế. Chỉ sự thi đậu.

Một số bài thơ có sử dụng