Có 1 kết quả:

duệ
Âm Hán Việt: duệ
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一フ
Thương Hiệt: QPT (手心廿)
Unicode: U+62B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄜˋ
Âm Nôm: dìa, duệ
Âm Quảng Đông: jai6, zai6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

duệ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn tới. Đưa tới — Miếng gỗ ở cạnh thuyền. Mạn thuyền — Cái mái chèo.