Có 1 kết quả:

lạp đảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thôi, xóa bỏ, không tiến hành nữa. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Cha cân Lưu gia giá môn thân sự khả toán năng lạp đảo liễu ba?” 咱跟劉家這門親事可算能拉倒了吧? (Tà bất áp chánh 邪不壓正, Nhị).