Có 1 kết quả:
chuyết
Tổng nét: 8
Bộ: thủ 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘出
Nét bút: 一丨一フ丨丨フ丨
Thương Hiệt: QUU (手山山)
Unicode: U+62D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuō ㄓㄨㄛ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: choắt, choét, chót, chút, chuyết, đúc, nhốt, suốt, sụt, trút
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): つたな.い (tsutana.i)
Âm Hàn: 졸
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6
Âm Nôm: choắt, choét, chót, chút, chuyết, đúc, nhốt, suốt, sụt, trút
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): つたな.い (tsutana.i)
Âm Hàn: 졸
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ấu nữ từ - 幼女詞 (Thi Kiên Ngô)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử - 詠史 (Nhung Dục)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử - 詠史 (Nhung Dục)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vụng về
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vụng về, đần độn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại xảo nhược chuyết” 大巧若拙 (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.
2. (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: “chuyết tác” 拙作 tác phẩm vụng về này, “chuyết kiến” 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
3. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: “phác chuyết” 樸拙 thật thà, chất phác.
2. (Tính) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: “chuyết tác” 拙作 tác phẩm vụng về này, “chuyết kiến” 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
3. (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: “phác chuyết” 樸拙 thật thà, chất phác.
Từ điển Thiều Chửu
① Vụng về.
② Lời nói tự nhún mình, như chuyết tác 拙作 bài làm của kẻ vụng về này.
② Lời nói tự nhún mình, như chuyết tác 拙作 bài làm của kẻ vụng về này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngốc nghếch, đần độn, vụng về: 手拙 Tay chân vụng về; 拙咀鈍舌 Nói năng vụng về (đần độn);
② (khiêm) Kém cỏi, vụng về: 拙作 Tác phẩm kém cỏi của tôi.
② (khiêm) Kém cỏi, vụng về: 拙作 Tác phẩm kém cỏi của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vụng về. Không khéo léo giỏi giang.
Từ ghép 16