Có 1 kết quả:

chiêu nạp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chiêu dẫn tiếp nạp. ◎Như: “chiêu nạp nhân tài” 招納人才.
2. Dụ hàng, chiêu an. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ngôn sự giả hoặc thỉnh di diệt, hoặc thỉnh chiêu nạp” 言事者或請夷滅, 或請招納 (Vương Quân mộ biểu 王君墓表).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi và thâu nhận.